ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ RÒ XOANG LÊ BẰNG ĐÔNG ĐIỆN ĐƠN CỰC DƯỚI NỘI SOI TẠI BỆNH VIỆN SẢN NHI NGHỆ AN
Nội dung chính của bài viết
Tóm tắt
trong đường rò dưới nội soi. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu mô tả cắt ngang hồi cứu và tiến cứu trên 33 bệnh nhân rò xoang lê nhập viện và điều trị tại Khoa Tai Mũi Họng – Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An từ tháng Từ 1/2023 đến tháng 05/2025. Tất cả các bệnh nhân đều được đông điện đơn cực đầu trong đường rò dưới nội soi. Kết quả: Tỷ lệ nam, nữ lần lượt là 54,5% và 45,5%; tuổi trung bình 6,9±3,4 tuổi, thời gian phẫu thuật trung vị là 35 phút; tỷ lệ biến chứng 0% có hồi phục, tỷ lệ thành công 90,9%, tái phát 9,1% . Kết luận: Đông điện đơn cực đầu trong đường rò xoang lê là một phương pháp điều trị mang lại hiệu quả cao, ít biến chứng.
Từ khóa
Từ khoá: Rò xoang lê, đông điện đơn cực đầu trong đường rò
Chi tiết bài viết
Tài liệu tham khảo
2. Pereira KD, Davies JN. Piriform Sinus Tracts in Children. Arch Otolaryngol Neck Surg. 2006;132(10):1119-1121. doi:10.1001/archotol.132.10.1119
3. Lê Minh Kỳ. Nghiên cứu một số đặc điểm bệnh học nang và rò nang bẩm sinh vùng cổ bên.Luận án Tiến sĩ Y học. Đại Học Y Hà Nội. 2002
4. Pereira KD, Davies JN. Piriform Sinus Tracts in Children. Arch Otolaryngol Head Neck Surg. 2006;132(10):1119–1121. doi:10.1001/archotol.132.10.1119
5. Sheng Q, Lv Z, Xu W, Liu J. Differences in the diagnosis and management of pyriform sinus fistula between newborns and children. Sci Rep. 2019;9(1):18497. doi:10.1038/s41598-019-55050-9
6. Sheng Q, Lv Z, Xu W, Liu J. Differences in the diagnosis and management of pyriform sinus fistula between newborns and children. Sci Rep. 2019;9:18497. doi:10.1038/s41598-019-55050-9
7. Nguyễn Nhật Linh. Nghiên cứu lâm sàng, nội soi rò xoang lê tái phát và đánh giá hiệu quả phương pháp đóng miệng lỗ rò xoang lê. Tạp Chí Tai Mũi Họng Việt Nam Published online 2020.
8. Nicoucar K, Giger R, Pope HG, Jaecklin T, Dulguerov P. Management of congenital fourth branchial arch anomalies: a review and analysis of published cases. J Pediatr Surg. 2009;44(7):1432-1439. doi:10.1016/j.jpedsurg.2008.12.001
9. Park SW, Han MH, Sung MH, et al. Neck Infection Associated with Pyriform Sinus Fistula: Imaging Findings. Am J Neuroradiol. 2000;21(5):817-822.
10. Boonen A, Hens G, Meulemans J, Hermans R, Delaere P, Vander Poorten V. Fourth Branchial Anomalies: Diagnosis, Treatment, and Long-Term Outcome. Front Surg. 2021;8. doi:10.3389/fsurg.2021.748351
11. Park NH, Park HJ, Park CS, Kim MS, Park SI. The Emerging Echogenic Tract Sign of Pyriform Sinus Fistula: An Early Indicator in the Recovery Stage of Acute Suppurative Thyroiditis. AJNR Am J Neuroradiol. 2011;32(3):E44-E46. doi:10.3174/ajnr.A2015
12. Ahn D, Lee GJ, Sohn JH. Ultrasonographic Characteristics of Pyriform Sinus Fistulas Involving the Thyroid Gland. J Ultrasound Med Off J Am Inst Ultrasound Med. 2018;37(11):2631-2636. doi:10.1002/jum.14623
13. Phạm Tuấn Cảnh và cộng sự. Đánh giá kết quả điều trị rò xoang lê theo phương pháp gây xơ hóa đầu trong lỗ dò. Tạp chí y học Việt Nam 526 (1B): 36-39(2023).
14. Masuoka H, Miyauchi A, Sasaki T, Sano T, Miya A. Outcomes of endoscopic chemo- and laser-cauterizations and open fistulectomy for pyriform sinus fistula. J Otolaryngol - Head Neck Surg. 2021;50(1):49. doi:10.1186/s40463-021-00537-7
15. Kawakubo N, Obata S, Yoshimaru K, Miyoshi K, Izaki T, Tajiri T. Successful management of pyriform sinus cyst and fistula using endoscopic electrocauterization. DEN Open. 2022;3(1):e128. doi:10.1002/deo2.128